Sinovina là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các thiết bị phụ tùng cho ngành xi măng và công nghiệp. Chúng tôi cung cấp các dòng khớp nối thủy lực YOXnz và YOXIIZ với các kích thước và công suất tiêu chuẩn hoặc đặt hàng phi tiêu chuẩn để phù hợp với thiết bị hiện có tại nhà máy.
Giới thiệu về Khớp nối thủy lực YOXnz, YOXIIZ và Thiết bị phụ tùng ngành xi măng của Sinovina
Khớp nối thủy lực là một trong những thiết bị phụ tùng không thể thiếu trong ngành sản xuất xi măng. Khớp nối thủy lực được sử dụng để truyền động giữa động cơ và phụ tải bằng chất lỏng (dầu, nước). Việc sử dụng các khớp nối thủy lực chất lượng cao, hiệu quả và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe là điều vô cùng quan trọng để giảm thiểu sự cố và đảm bảo hiệu suất sản xuất.
Khớp nối thủy lực YOXnz, YOXIIZ
Khớp nối thủy lực YOXnz là kết cấu kiểu đai truyền trên khớp nối. Nó được sử dụng để truyền động giữa động cơ và phụ tải thông qua trục tốc độ cao. Với kết cấu đơn giản, khớp nối thủy lực YOXnz có khả năng chịu tải cao và độ bền cao, là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị nhà máy xi măng.
Khớp nối thủy lực YOXIIZ là một loại khớp nối mới được phát triển bởi Sinovina với khả năng chịu tải cao và độ bền cao hơn so với khớp nối thủy lực YOXnz. Khớp nối thủy lực YOXIIZ được sử dụng cho các thiết bị công suất lớn trong ngành sản xuất xi măng.
Thiết bị phụ tùng ngành xi măng của Sinovina
Ngoài khớp nối thủy lực, Sinovina còn cung cấp một loạt các thiết bị phụ tùng khác cho ngành sản xuất xi măng như: máy nghiền, hệ thống xử lí khí thải, van, bơm, cảm biến, ống thủy lực, bộ truyền động, bộ lọc, bộ phân phối khí nén, cụm đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo mức, máy nén khí và nhiều sản phẩm khác. Tất cả các sản phẩm của Sinovina được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của ngành sản xuất xi măng.
Khớp nối thủy lực là một loại khớp nối sử dụng bằng chất lỏng (dầu, nước) để truyền động giữa động cơ và phụ tải.
Khớp nối thủy lực được sản suất theo các kích thước và công suất tiêu chuẩn quý khách có thể trọn theo tiêu chuẩn hoặc đặt hàng phi tiêu chuẩn để phù hợp với thiết bị hiện có tại nhà máy.
Khớp nối thủy lực YOXnz, YOXIIZ
Model | Tốc độ đầu vào n (vòng/ phút) | Khoảng công suất N (Kw) | Hệ số quá tải TG | Tỷ lệ khe hở S% | Lượng dầu đổ đầy Q (L) | Kích thước lắp đặt | ||||||||||
D | A | L | C1 | D1 | B | C2 | d1max | L1 max | δ | M | ||||||
YOXnz280 | 1000 | 1.5~3 | 2~2.5 | ≤4 | 2~3 | Ø340 | 314 | 211 | 20 | Ø200 | 100 | 10 | Ø45 | 110 | 2 | 20 |
1500 | 4.5~9 | |||||||||||||||
YOXnz320 | 1000 | 2.7~5 | 2~2.5 | ≤4 | 3.5~5.5 | Ø380 | 366 | 226 | 20 | Ø250 | 110 | 10 | Ø48 | 110 | 2 | 20 |
1500 | 9~18.5 | |||||||||||||||
YOXnz360 | 1000 | 5~10 | 2~2.5 | ≤4 | 5.5~7.5 | Ø420 | 452 | 274 | 8 | Ø315 | 150 | 20 | Ø55 | 110 | 3 | 20 |
1500 | 15~32 | |||||||||||||||
YOXnz400 | 1000 | 8~16 | 2~2.5 | ≤4 | 6.5~9 | Ø470 | 500 | 312 | 8 | Ø315 | 150 | 30 | Ø60 | 140 | 4 | 30×2 |
1500 | 28~55 | |||||||||||||||
YOXnz450 | 1000 | 15~30 | 2~2.5 | ≤4 | 8.5~13 | Ø522 | 530 | 342 | 8 | Ø315 | 150 | 30 | Ø75 | 140 | 4 | 30×2 |
1500 | 45~90 | |||||||||||||||
YOXnz500 | 1000 | 26~50 | 2~2.5 | ≤4 | 13~17 | Ø575 | 615 | 385 | 10 | Ø400 | 190 | 30 | Ø90 | 170 | 5 | 42×2 |
1500 | 80~160 | |||||||||||||||
YOXnz560 | 1000 | 45~90 | 2~2.5 | ≤4 | 17~26 | Ø640 | 650 | 420 | 10 | Ø400 | 190 | 30 | Ø80 | 170 | 5 | 42×2 |
1500 | 130~270 | 675 | 445 | Ø100 | 210 | |||||||||||
YOXnz600 | 1000 | 70~132 | 2~2.5 | ≤4 | 22~32 | Ø690 | 713 | 453 | 10 | Ø500 | 210 | 40 | Ø110 | 210 | 5 | 42×2 |
1500 | 200~380 | |||||||||||||||
YOXnz650 | 1000 | 90~200 | 2~2.5 | ≤4 | 28~42 | Ø744 | 755 | 493 | 12 | Ø500 | 210 | 40 | Ø120 | 210 | 6 | 48×2 |
1500 | 280~550 | |||||||||||||||
YOXnz710 | 750 | 80~132 | 2~2.5 | ≤4 | 40~60 | Ø814 | 850 | 533 | 12 | Ø630 | 265 | 40 | Ø130 | 210 | 6 | 48×2 |
1000 | 170~300 | |||||||||||||||
YOXnz750 | 750 | 100~160 | 2~2.5 | ≤4 | 45~70 | Ø854 | 870 | 553 | 12 | Ø630 | 265 | 40 | Ø130 | 210 | 6 | 48×2 |
1000 | 200~380 | |||||||||||||||
YOXnz800 | 750 | 130~250 | 2~2.5 | ≤4 | 65~90 | Ø930 | 940 | 623 | 12 | Ø630 | 265 | 40 | Ø140 | 250 | 8 | 48×2 |
1000 | 300~560 | |||||||||||||||
YOXnz875 | 750 | 180~360 | 2~2.5 | ≤4 | 80~110 | Ø1000 | 970 | 653 | 12 | Ø630 | 265 | 40 | Ø140 | 250 | 8 | 56×2 |
1000 | 400~780 | |||||||||||||||
YOXIIZ360 | 1000 | 5~10 | 2~2.5 | ≤4 | 5.5~7.5 | Ø420 | 473 | 306 | 7 | Ø315 | 150 | 10 | Ø55 | 110 | 2 | 20 |
1500 | 15~32 | |||||||||||||||
YOXIIZ400 | 1000 | 8~16 | 2~2.5 | ≤4 | 6.5~9 | Ø470 | 556 | 379 | 12 | Ø315 | 150 | 15 | Ø60 | 140 | 2 | 30×2 |
1500 | 28~55 | |||||||||||||||
YOXIIZ450 | 1000 | 15~30 | 2~2.5 | ≤4 | 8.5~13 | Ø522 | 580 | 403 | 12 | Ø315 | 150 | 15 | Ø75 | 140 | 2 | 30×2 |
1500 | 45~90 | |||||||||||||||
YOXIIZ500 | 1000 | 26~50 | 2~2.5 | ≤4 | 13~17 | Ø575 | 664 | 444 | 15 | Ø400 | 190 | 15 | Ø90 | 170 | 3 | 42×2 |
1500 | 80~160 | |||||||||||||||
YOXIIZ560 | 1000 | 45~90 | 2~2.5 | ≤4 | 17~26 | Ø640 | 736 | 511 | 15 | Ø400 | 190 | 20 | Ø100 | 210 | 3 | 42×2 |
1500 | 130~270 | |||||||||||||||
YOXIIZ600 | 1000 | 70~132 | 2~2.5 | ≤4 | 22~32 | Ø690 | 790 | 545 | 15 | Ø500 | 210 | 20 | Ø110 | 210 | 3 | 42×2 |
1500 | 200~380 | |||||||||||||||
YOXIIZ650 | 1000 | 90~200 | 2~2.5 | ≤4 | 28~42 | Ø744 | 829 | 579 | 20 | Ø500 | 210 | 20 | Ø120 | 210 | 3 | 48×2 |
1500 | 280~550 | |||||||||||||||
YOXIIZ710 | 750 | 80~132 | 2~2.5 | ≤4 | 40~60 | Ø814 | 940 | 635 | 20 | Ø630 | 265 | 20 | Ø130 | 210 | 3 | 48×2 |
1000 | 170~300 | |||||||||||||||
YOXIIZ750 | 750 | 100~160 | 2~2.5 | ≤4 | 45~70 | Ø854 | 940 | 625 | 25 | Ø630 | 265 | 20 | Ø130 | 210 | 4 | 48×2 |
1000 | 200~380 | |||||||||||||||
YOXIIZ800 | 750 | 130~250 | 2~2.5 | ≤4 | 65~90 | Ø930 | 1040 | 725 | 25 | Ø630 | 265 | 20 | Ø140 | 210 | 4 | 48×2 |
1000 | 300~560 |
Ghi chú
- Kích thước C2 có thể ngắn hơn một nửa theo không gian của vị trí trục công tác, vì vậy tổng chiều dài A cũng sẽ ngắn hơn
Thiết bị phụ tùng ngành xi măng của Sinovina có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong quá trình sản xuất xi măng, trong hệ thống truyền động, trong quá trình vận hành và bảo trì nhà máy xi măng.
Ngoài ra, Sinovina còn có đội ngũ kỹ sư và nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm để hỗ trợ khách hàng trong quá trình chọn lựa và sử dụng các thiết bị phụ tùng. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất để giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và tăng hiệu suất sản xuất.
Chúng tôi luôn cam kết đem đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng và là đối tác đáng tin cậy trong ngành sản xuất xi măng. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm các thiết bị phụ tùng chất lượng cao cho nhà máy xi măng của mình, hãy liên hệ với Sinovina để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.